Cẩu Soosan 10 Tấn SCS1015LS

Mã sản phẩm: 0123

Nhóm: Cẩu tự hành SOOSAN

Chủng loại: xe ép rác

Lượt xem thứ: 879

Hotline: 0968011326 - 0968.011.326

TT NỘI DUNG KỸ THUẬT ĐVT THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A. Cẩu SOOSAN SCS1015LS
I. Công suất cẩu
1. Công suất nâng lớn nhất Tấn/m 10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
2. Momen nâng lớn nhất Tấn.m 36
3. Chiều cao nâng lớn nhất m 23
4. Bán kính làm việc lớn nhất m 20,7
5. Chiều cao làm việc lớn nhất m 24,5
6. Tải trọng nâng max ở tầm với 3m Kg 10000
7. Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m Kg 6000
8. Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m Kg 3100
9. Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m Kg 1950
10. Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m Kg 1400
11 Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m kg 1030
II. Cơ cấu cần Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1 Chiều cao nâng lớn nhất m 23
2 Khi cần thu hết m 5,6
3 Khi cần vươn ra hết m 20,7
4 Vận tốc ra cần lớn nhất m/ph 22,65
5 Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần 0/s 00 đến 810/20s
III. Cơ cấu tời cáp: Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
1. Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) m/ph 23
2. Tốc độ thu cáp đơn m/ph 92
3. Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) Kgf 2500
4. Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) Tấn 10
5 Kết cấu dây cáp (JIS)   6 x Fi (29) IWRC GRADE B
6 Đường kính x chiều dài cáp mm x m 14 mm x 100 m
7 Sức chịu lực dây cáp kgf 13500
IV. Cơ cấu quay   Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1 Góc quay Độ Liên tục 360 độ
2 Tốc độ quay cần V/ph 2,0
V. Chân chống (thò thụt):   Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
1 Chân chống đứng   Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
2 Đòn ngang   Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
3 Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) m 6,18 (5,0)
4 Độ co chân chống tối đa (chân sau) m 2,48 (2,34)
VI. Hệ thống thuỷ lực:    
1 Bơm thuỷ lực Kiểu Bơm bánh răng
2 áp lực dầu Kgf/cm2 210
3 Lưu lượng dầu Lít/phút 120
4 Số vòng quay Vòng/ph 1500
5 Van thuỷ lực Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
6 áp suất van an toàn (điều chỉnh) Kgf/cm2 210 (20,59MPa)
7 Van cân bằng   Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
8 Van một chiều   Xi lanh chân chống đứng
9 Động cơ thủy lực Cơ cấu tời Loại pittông rô to hướng trục
10 Xi lanh thủy lực nâng hạ cần Chiếc 2
11 Xi lanh co duỗi cần Chiếc 2
12 Xi lanh chân chống đứng Chiếc 4
13 Xi lanh đẩy ngang chân chống Chiếc 4
  Dung tich thùng dầu thuỷ lực lít 250
VII Hệ thống khác    
1 Thiết bị hiển thị tải trọng   Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2 Phanh tời tự động   Có phanh tự động cho tời
3 Phanh quay toa   Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4 Cơ cấu quay   Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5 Thiết bị an toàn   Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6 Ghế ngồi điều khiển  

Tham khảo sản phẩm khác

Bấm Gọi0968 011 326