Xe đầu kéo Daewoo 420 - V3TVF

Mã sản phẩm: 0291

Nhóm: Xe chuyên dụng

Chủng loại: Xe và thiết bị nhựa đường

Lượt xem thứ: 729

Hotline: 0968011326 - 0968.011.326

Xe đầu kéo Daewoo 420hp được trang bị nhiều tiện ích hiện đại, công nghệ tiên tiến nhất hiện nay giúp cho động cơ càng thêm mạnh mẽ, uy lực, bền bỉ, hoạt động có độ chính xác cao.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Loại xe
Đầu kéo Daewoo 420 - V3TVF
Năm sản xuất
2014
Động cơ
- DV15TIS (Động cơ Doosan Hàn Quốc)
- Model: ZF16S151 , Tiêu chuẩn khí thải: EURO II
- Công suất động cơ : 420Hp(308Kw)/2,100rpm
- Loại: 4 kỳ, 2 Turbo tăng áp và làm mát, động cơ Diesel
- Số xi lanh: Loại Vee - 8 xi lanh
- Loại: Turbo tăng áp và làm mát trung gian
- Mômen max: 170Kg.m(1666N.m)/1,200rpm
- Đường kính x hành trình pistong: 128 x 142mm
- Dung tích xilanh: 14,618cm3.
Li hợp
- Loại: Điều khiển thủy lực với trợ lực hơi
- Đường kính đĩa ma sát: Đĩa ma sát khô với màng ngăn, đường kính 430mm
Hộp số
- Kiểu loại: ZF16S151
- Loại: Số sàn F16/R2
Cầu trước
- Kiểu dầm chữ “I”, Tải trọng : 6,500 kg
Cầu sau
- Giảm tốc đơn kiểu banjo
- Tỷ số truyền cuối: 4.444, Tải trọng: 23,000 kg
Khung xe
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive
Hệ thống treo
- Hệ thống treo trước: nhíp lá hình bán ellip, cỡ (LxW) : 1,500 x 90(mm)
- Hệ thống treo sau: nhíp lá hình bán elllip, cỡ (LxW) : 1,300 x 90(mm)
Hệ thống lái
- Tay lái cùng với trợ lực thủy lực
- Cột lái: gật gù, lồng vào nhau
Hệ thống phanh
- Phanh chính: Trợ khí nén tuần hoàn
- Đường kính tang trống: 410 mm
  Guốc   Trước : 414x155mm
              Sau    : 414x203mm
Vật liệu: Không chứa ami ăng
Phanh đỗ: lực lò xo tác động lên các bánh sau
Phanh phụ: Phanh khí xả
Mâm & Lốp
- Trước : 12R22.5-16, 8.25V x 22.5
- Sau : 12R22.5-16, 8.25V x 22.5
Cabin
- Cabin 1 giường nằm đơn, có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, có hệ thống điều hòa không khí….
Hệ thống điện
- Ắc quy 12 volt-150Ahx2
- Máy phát điện xoay chiều 24 volt / 60 amp
- Bộ khởi động 24 volt / 7.0kW
Kích thước (mm)
Tổng chiều dài: 6,840mm
Tổng chiều rộng: 2,490mm
Tổng chiều cao: 2,910mm
Khoảng cách giữa 2 lốp trước: 2,050mm
Khoảng cách giữa 2 lốp sau: 1,855mm
Chiều dài cơ sở: 3,180 + 1300mm
Khoảng cách từ cầu sau đến khung xe: 650mm
Chiều cao khung xe: 1,050mm
Khoảng cách từ điểm cuối cabin đến tâm cầu sau: 3,105mm
Khoảng cách giữa trọng tâm của chassis đến trọng tâm của cầu sau: 270mm
Chiều cao khớp nối: 1,360mm
Khoảng cách gầm xe tối thiểu: 260mm
Bán kính xoay Về phía trước: 2,425mm khi xe đỗ    
                        Về phía sau: 2,050mm
Trọng lượng (kg)
Trọng lượng chassis: Trước    4,340kg
                                   Sau       3,770kg
Tổng cộng: 8,110kg
Trọng lượng bản thân xe: 8,800kg
Tải trọng danh nghĩa: 16,500kg
Tải trọng lên cầu xe     Trước  6,500kg
                                    Sau 23,000kg
Tải trọng cho phép chở: 21,390kg
Tổng tải trọng cho phép: 55,000kg
Đặc tích chuyển động
- Tốc độ lớn nhất: 100 km/h
- Khoảng sáng gầm xe: 263mm
- Khả năng leo dốc tối đa: 33,6%
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 6,8m
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L.

Tham khảo sản phẩm khác

Bấm Gọi0968 011 326