Xe phun tưới nhựa đường dùng áp suất cao và nhiệt độ cao để làm lỏng hỗn hợp nhựa đường cần phun xuống bề mặt cần liên kết. Sau đây chúng tôi giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm phun tưới nhựa đường hino 8 khôi.
Thông số kỹ thuật:
* Xe cơ sở đóng xe phun tưới nhựa đường xe hino fc thùng ngắn
* Xe được nhập khẩu từ nhật bản
* công nghệ đóng xitec tại việt nam độ day của bồn chứa nhựa đường 6_8mm
* sản xuất theo đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng
* Đóng được xe phun tưới nhựa đường hino fc có thể đóng được 6-8 khối
* Tất cả hoạt động điều có điều khiển được trên cabin.
* Hệ thống sưởi làm nóng và bảo quản nhựa đường bằng lưu hành dầu tạo sự an toàn, đáng tin cậy và hoàn toàn tự động
* Độ rộng của vòi phun có thể điều chỉnh được. Mỗi vòi phun được kiểm soát độc lập.
* Sự phun rải nhựa đường rất đều
* Lưu lượng phun hoàn toàn điều chỉnh được.
|
FC9JESA
|
FC9JJSA
|
Khối lượng toàn bộ và khối lượng cho phép giao thông
|
Khối lượng bản thân (kg)
|
2.940
|
2.980
|
Khối lượng toàn bộ (kg)
|
10.400
|
p>Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục (kg)
|
p>Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000
|
p>Số người (kể cả lái xe)
|
3
|
Kích thước
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
6.140 x 2.175 x 2.470
|
7.490 x 2.175 x 2.470
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.420
|
4.350
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225
|
Động cơ
|
Kiểu
|
HINO J05E TE
|
Loại
|
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước
|
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm)
|
112 x 130
|
Thể tích làm việc (cm3)
|
5.123
|
Tỷ số nén
|
18:0
|
18:1
|
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
|
ISO NET: 118/2500
JIS GROSS: 121/2500
|
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
|
ISO NET: 515/1500
JIS GROSS: 520/1500
|
Tốc độ không tải nhỏ nhất (vòng/phút)
|
550
|
Nhiên liệu
|
Loại
|
DIESEL
|
Thùng nhiên liệu
|
100 Lít, bên trái
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Bơm Piston
|
Hệ thống tăng áp
|
Tuabin tăng áp
|
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
16L/100km tại tốc độ 60 km/h
|
14L/100km tại tốc độ 60 km/h
|
Thiết bị điện
|
Máy phát
|
24V/50A, không chổi than
|
Ắc quy
|
2 bình 12V, 65Ah
|
2 bình 12V, 75Ah
|
Hệ thống truyền lực
|
Ly hợp
|
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số
|
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
|
Tỷ số truyền
|
I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi(Reverse):7,619
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2R
|
Cầu chủ động
|
Cầu sau, truyền động cơ cấu Các Đăng
|
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng
|
Tỷ số truyền lực cuối cùng
|
4.333
|
Tốc độ cực đại (km/h)
|
85
|
Khả năng vượt dốc (Tan (q) %)
|
36
|
Hệ thống treo
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực
|
Lốp xe
|
8.25-16-14PR
(8.25R16-14PR)
|
8.25-16-18PR
(8.25R16-18PR)
|
Hệ thống lái
|
Kiểu
|
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn
|
Tỷ số truyền
|
18,6
|
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
Phanh đỗ xe
|
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí
|
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
Thông số kỹ thuật bồn chứa và thông số hệ thống phun tưới nhựa đường
THÔNG SỐ HỆ THỐNG PHUN TƯỚI NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG 8 KHỐI
|
1
|
Dung tích THÙNG CHỨA NHỰA ĐƯỜNG
|
8 KHỐI (8000 lít)
|
2
|
Chiều dày thân xi téc.
|
4-5 mm.
|
3
|
Vật liệu thân.
|
Thép cường độ cao.
|
4
|
Khả năng chịu nhiệt max.
|
200oC.
|
5
|
Lớp bảo ôn.
|
50 mm.
|
GIÀN PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG
|
1
|
Lượng phun nhựa đường nhũ tương, phu gia
|
0,1÷3,5 lít/m2
|
2
|
Chiều rộng vệt phun nhựa đường,min/max
|
200/3500 mm
|
3
|
Cánh mở rộng vệt phun nhựa đường, phụ gia
|
2 cánh x 500 mm/cánh
|
4
|
Nâng hạ giàn phun nhựa đường, nhũ tương
|
Xi lanh thủy lực
|
5
|
Điều khiển van phun nhựa đường, nhũ tương
|
Điện - khí nén
|
6
|
Bàn điều khiển phun nhựa (02 bộ liên động)
|
Lắp trong cabin và san thao tác sau.
|
7
|
Công nghệ làm sạch giàn phun nhựa đường
|
Khí nén đẩy nhựa đường ra bề mặ
|
HỆ THỐNG GIA NHIỆT ĐỂ TẠO NHIỆT ĐỘ NHỰA ĐƯỜNG, NHŨ TƯƠNG
|
1
|
Phương pháp gia nhiệt
|
Gia nhiệt trực tiếp bằng ống lửa Ø219
|
2
|
Công suất đầu đốt
|
98.000 kcal/h
|
3
|
Xuất xứ đầu đốt
|
Italia
|
4
|
Nhiên liệu đốt
|
Dầu DO
|
5
|
Điều khiển nhiệt độ
|
Tự động theo chế độ tùy chỉnh
|
HỆ THỐNG KHÍ NÉN PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG,NHŨ TƯƠNG
|
1
|
Áp suất nén max
|
7 kG/cm2
|
2
|
Xuất xứ máy nén khí
|
Đài Loan
|
3
|
Hệ truyền động
|
Thủy lực
|
4
|
Nguồn dẫn động
|
Trích công suất từ xe cơ sở
|
XE CƠ SỞ ĐỂ LỰA CHỌN ĐÓNG XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG, NHŨ TƯƠNG
|
|
Xe cơ sở theo lựa chọn của quý khách hàng.CHúng tôi sản xuất xe phun tưới nhựa đường theo nhu cầu của quý khách hàng. Theo tải trọng quý định của bộ giao thông vận tải chúng tôi xin lựa chọn dòng sản phẩm để đóng xe phun nhựa đường 8 khối là xe cơ sở hino fc thùng ngắn.những dòng sản phẩm xe phun tưới nhựa đường được sản xuất trên các nền xe khác nhau như xe phun tưới nhựa đường hyundai, xe phun tưới nhựa đường dongfeng, xe phun tưới nhựa đường isuzu, xe phun tưới nhựa đường hino.
|
Thông số xe phun tưới nhựa đường nhũ tương
1. Hệ thống giàn phun được thiết kế theo công nghệ phun tưới của Pháp, các bép phun có cấu tạo đặc biệt chống tắc, phun tơi và tiết kiệm nhũ tương
2. Hệ thống làm sạch bằng khí nén, chống tắc kẹt bép phun khi thiết bị không hoạt động.
3. Hệ thống nâng hạ giàn phun bằng xi lanh thủy, đóng mở từng van phun bằng điện khí- nén dễ dàng điều khiển theo từng chế độ phun.
4. Hệ điều khiển liên động lắp trong cabin và sàn thao tác sau, thuận tiện cho thợ vận hành.
5. Hệ thống cảm biến nhiệt đóng ngắt nhiệt tự động theo chế độ cài đặt trước phù hợp yêu cầu chất lượng phun tưới nhũ tương nhựa đường hoặc MC.
6. Hệ thống van điện thủy lực tự động đóng ngắt quá trình tích khí linh hoạt, an toàn cho thiết bị và con người.