Xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn
- Là dòng sản phẩm phân khúc xe tải hạng trung 4 đến 10 tấn xe tải ben 6 tấn 9 phù hợp với khách hàng có nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng, vận chuyển đất đá, cát, gạch cho các công trình xây dựng. Với giá cả phù hợp với dòng xe tải lắp ráp trong nước xe tải ben 6 tấn 9 Trường Giang luôn mang đến hiệu quả kinh tế cao nhất cho Quý khách.
Tổng thể chiếc xe ben Trường Giang 6.9 tấn
Nội thất và ngoại thất xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn
-Xe ô tô tải ben Trường Giang Dongfeng 6 tấn 9 là một trong những mẫu xe tải hạng trung được ưa chuộng với khá nhiều ưu điểm vượt trội.
- Là một trong những dòng xe sử dụng cabin Đồng Tâm với ngoại hình tổng thể xe khá đẹp, với kích thước vừa phải cùng các chi tiết bố trí đơn giản, hợp lý hiện đại.
- Với cabin Đồng Tâm mẫu xe ô tô tải ben Trường Giang 6 tấn 9 trở lên hiện đại hơn, đa tiện nghi hơn và giúp cho xe có một diện mạo mới.
Ngoại thất xe ben Trường Giang 6.9 tấn
Động cơ và hộp số xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn
- Xe tải ben tự đổ Trường Giang 6.9 tấn sử dụng động cơ YC4D130-20 một trong những động cơ với 4 máy 4 xy lanh thẳng hàng , có sử dụng tubor tăng áp. Dung tích xy lanh đạt 4.214cm3 cung cấp cho xe công suất là 130 mã lực đảm bảo cho xe tải nặng vẫn vận hành ổn định.
- Với hệ thống satxi vô cùng dày đặc gồm 2 lớp với khả năng chịu tải cao ngoài ra hệ thống thùng bệ dày đặc với nhiều đố ngang đố dọc giúp xe vận hành tốt hơn

Hệ thống sát xi xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn
Lốp và các thông số của lốp xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn
-Xe ô tô tải ben tự đổ Trường Giang tải trọng 6.900kg sử dụng lốp 9.00R20 cho cả 2 trục trước và trục sau. Đây là một trong những loại lốp khá lớn đảm bảo cho xe vận hành ổn định

Lốp xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe ben Trường Giang 6.9 tấn
STT |
Thông tin |
1 |
Nhãn hiệu số loại phương tiện |
TG6.9T4x2 |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) |
6130x2410x2780 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3500 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
270 |
2 |
Trọng lượng bản thân (Kg) |
5955 |
Trọng tải (Kg) |
6900 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
13050 |
3 |
Kiểu loại động cơ |
YC4D130-20 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh (cm3) |
4214 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) |
96/2800 |
4 |
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
Dẫn động |
Cơ khí |
Số tay số |
5 số tiến + 1 số lùi |
5 |
Bánh xe |
9.00R20/9.00R20 |
6 |
Hệ thống phanh |
Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng |
7 |
Hệ thống treo |
Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước |
8 |
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực hơi |
9 |
Kiểu loại Cabin |
Cabin lật |
10 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) |
3840x2170x690 |