Xe tải hino gắn cẩu soosan
Xe tải hino gắn cẩu soosan
Xe tải hino gắn cẩu soosan
Xe tải hino gắn cẩu soosan
Xe tải hino gắn cẩu soosan

Xe tải hino gắn cẩu soosan

Mã sản phẩm: 0714

Nhóm: Xe tải gắn cẩu tự hành

Trọng tải: Xe tải 5 tấn đến 10 tấn

Chủng loại: Xe cẩu tự hành

Chuyên dụng: Xe cẩu tự hành

Lượt xem thứ: 852

Hotline: 0968011326 - 0968.011.326

www.xetaichuyendung.vn  đơn vị sản xuất nhập khẩu phân phối các sản phẩm xe chuyên dùng trên nên xe hino. Xẻ chuyên dùng lắp cẩu là sản phẩm chuyên dùng để phục vụ các nhu cầu nâng ,kéo và phục vụ câc công việc trên cao
www.xetaichuyendung.vn  đơn vị sản xuất nhập khẩu phân phối các sản phẩm xe chuyên dùng trên nên xe hino. Xẻ chuyên dùng lắp cẩu là sản phẩm chuyên dùng để phục vụ các nhu cầu nâng ,kéo và phục vụ câc công việ trên cao. Hiện Nay dòng sản phẩm xe tải gắn cẩu được viettruck jsc sản xuất và lắp ráp đã được nhiều đơn vị sử dụng tin dùng và tạo được nhiều uy tín đối với các đơn vị vận tải. Xe chuyển dùng lắp cẩu dùng vào các công việ phục vụ công trình, trồng cây xanh, làm việc trên cao.... Hãy đến với công ty chúng tôi chúng tôi luôn luôn có những phương án phù hợp cho các sản phẩm của bạn. 

Thông số kỹ thuật xe chuyên dùng lắp cẩu 

MODEL FG8JJSB FG8JPSB FG8JPSL FG8JPSU FG8JPSH
Tổng tải trọng Kg 15.100
Tự trọng Kg 4.515 4.680 4.895 5.230 4.620
Kích thước xe Chiều dài cơ sở mm 4.280 5.530 6.465 6.985 5.530
Kích thước bao ngoài
D
R
C
mm
7.520
2.415
2.630

9.410
2.425
2.630

10.775
2.425
2.630

12.025
2.415
2.630

9.410
2.425
2.625
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối mm 5.365 7.255 8.620 10.120 7.255
Động cơ Model   J08E - UG
Loại  
Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2)
tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại
(Jis Gross)
PS 235 - (2.500 vòng/phút)
Moomen xoắn cực đại
(Jis Gross)
N.m 706 - (1.500 vòng/phút)
Đường kính xylanh x hành trình piston mm 112 x 130
Dung tích xylanh cc 7.684
Tỷ số nén   18:1
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Bơm Piston
Ly hợp Loại    
Hộp số Model   MF06S
Loại   6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
Hệ thống lái   Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thốnh phanh   Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp   10.00R - 20
Tốc độ cực đại Km/h 106 88,75 86,64
Khả năng vượt dốc Tan(%) 38,3 32 32 33
Cabin   Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn
Thùng nhiên liệu L 200
Tính năng khác    
Hệ thống phanh phụ trợ   Không có Phanh khí xả Không có Không có
Hệ thống treo cầu trước   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá Hệ thống treo khí nén
Cửa sổ điện  
Khoá cửa trung tâm  
CD&AM/FM Radio  
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao   Lựa chọn
Số chỗ ngồi Người 3

Tham khảo sản phẩm khác

Bấm Gọi0968 011 326