Giới thiệu sản phẩm xe tải Jac X99 990 Kg, động cơ dầu, tiêu chuẩn khí thải euro 4
- Xe tải JAC X99 990 Kg chào đón dòng xe tải euro 4 tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ và sang trọng Công Ty CP Ô TÔ JAC Việt Nam cho ra đời xe tải 990kg hoàn toàn mới. Xe tải JAC X99 990 kg động cơ dầu tiêu chuẩn khí thải euro 4 thiết kế nhỏ gọn dễ đi vào thành phố và ngõ ngách để chở các mặt hàng tạp hóa, hàng hoa quả, rau củ trên các đường nông thôn.....
Xe tải JAC X99 990 Kg:
Xe tải Jac X99 990kg mang phong cách đặc trưng, biểu tượng chuyên chở, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở từ nhỏ đến lớn của người dùng đặc biệt là những mặt hàng như: hàng gia dụng, hàng tiêu dùng và những mặt hàng có tải trọng nhẹ khác lưu thông vào thành phố một cách dễ dàng. Với chất lượng Xe Jac X99 990kg được miễn kiểm định được bảo hành đến 60 tháng hoặc 100.000 km. Cho khách hàng sự an tâm khi sử dụng sản phẩm của Jac
Nội thất và ngoại thất của xe tải Jac X99 990kg, động cơ dầu
Cabin JAC X99: được thiết kế mạnh mẽ, theo nguyên tắc khí động lực học giảm lực cản không khí.
Kết cấu cabin: Cabin được sản suất trên công nghệ tiên tiến, Cabin thiết kế theo kiểu dáng xe hơi, giảm lực cản không khí, các phần ghép với nhau liền mạch, bên cạnh đó là lớp thép có có độ dày 1,5 ly nên có độ cứng cao tạo an toàn lúc va chạm mạnh.
Mặt nạ: Mặt cảng mạ crom được thiết kế đẹp mắt và thoáng tăng khả năng tiếp xúc của động cơ với không khí, làm mát tốt hơn. Mặt cảng có thể mở ra bằng một lẫy gạt ở trong cabin, thiết kế giống xe hơi, tạo sự thuận tiện khi sửa chữa.
Đèn: Xe sử dụng đèn halozen giúp chiếu xa hơn, hình ảnh rõ hơn, và tuổi thọ đèn cao hơn so với các đèn thông thường, đảm bảo an toán khi chạy vào ban đêm
Gương: Kính chiếu hậu chỉnh điện dược thiết kế với góc quan sát lớn giúp tầm nhìn rộng và hình ảnh nhìn thực tế giúp tài xế dễ căn chỉnh điều khiển xe
Độ mở của cửa xe tải jac: Cửa mở cabin có tay cầm thuận tiện, mở cửa đóng êm ái như xe hơi, bên trong cánh của được trang bị kính chỉnh điện, dàn loa 4 loa hai bên, chất liệu nhựa cao cấp nhất
Khoang ca bin rất lớn, ngồi thoải mái, ca bin bình thường được thiết kế cho 3 người nhưng ở đây để tạo sự thoải mái nhất cho khách hàng, chúng tôi đã thiết kế cho 2 người ngồi. Bên trong ca bin được trang bị tiện nghi đầy đủ
Vô lăng: Vô lăng 4 chấu gật gù giúp, trợ lực điện, chất liệu cao cấp, thiết kế logo jac ở giữa sang trọng lịch lãm
Taplo, bảng điều khiển, radio…: Hệ thống taplo hiển thị đầy đủ các thông số cần thiết, thiết kế hiện đại đễ nhìn giúp tài xế dễ dàng kiểm soát và điều khiển xe an toàn
Các ngăn để đồ: Cabin thiết kế đầy đủ tiện nghi với nhiều ngăn để đồ, hệ thống điều hòa, đèn chiếu sáng, hệ thống đầu dvd tương tự xe hơi, ngăn để giấy tờ, mồi thuốc….tất cả được bố trí trong tầm tay của tài xế
Ghế: Ghế xe thiết kế rộng, được làm bằng nỉ ngồi êm, là dòng xe nhỏ trên dưới 1 tấn hiêm hoi có thể điều chỉnh lên xuống, và điều chỉnh góc ngả ghé cho phù hợp với mỗi tài xế. điều này cho thấy được khoang cabin là rất rộng
Cửa sổ trời: Ngoài ra xe còn trang bị cửa sổ trời để lấy không khí từ bên ngoài vào, giúp không khí được lưu thông tốt hơn, tạo sự thoải mái cho khách hàng khi di chuyển trong những cung đường đẹp
Xe được trang bị động cơ Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, Động cơ được thiết kế dựa trên kỹ thuật tiên tiến nhất thế giới và được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, động cơ khởi động nhanh, tiêng máy êm
Turbo tăng áp: Động cơ xe sử dụng phun xăng điện tử tiên tiến, giúp nâng công suất động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu
Chân côn: Chân côn có trợ lực dầu và bố trí vừa tầm giúp người lái không tốn nhiều lực khi đạp côn
Thùng xe tải JAC X99 - 990kg có chiều dài lọt lòng 3m1 phù hợp vận chuyển hàng hóa trong nội thành thành phố
Thùng xe được đóng theo thiết kế và tiêu chuẩn của nhà máy gồm : thùng lửng, thùng mui bạt và thùng kín
Thông số kỹ thuật của xe tải nhỏ Jac X99 990kg, động cơ dầu, tiêu chuẩn khí thải euro 4
Động cơ/Tải trọng |
990 Kg |
Kiểu |
4A1-68C43 |
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Công suất cực đại(Kw/rpm) |
50/3200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
170/1800-2200 |
Dung tích xi lanh (cc) |
1.809 |
Hệ thống truyền lực
|
|
Ly hợp
H |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
MT78, 05 số tiến, 01 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít, ecu – bi, Cơ khí, trợ lực điện |
Hệ thống phanh |
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước/sau |
6.00-13/Dual 6.00-13 |
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể [DxRxC] (mm) |
5.335x1.850x2.430 |
Kích thước lòng thùng [DxRxC] (mm) |
3.200x1.610x1.550 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.600 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1.360/1.180 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
160 |
Trọng lượng |
|
Tổng trọng lượng (Kg) |
2.990 |
Tự trọng (Kg)
|
1.870 |
Số chỗ ngồi |
2 |
Đặc tính |
|
Tốc độ tối đa (Km/h) |
90 |
Khả năng vượt dốc (%) |
38.8 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
5.56 |
Thùng nhiên liệu (Lít) |
45 |
Bình điện (V-Ah) |
01x12V-90Ah |