Ô tô xi téc (chở xăng) |
Nhãn hiệu |
ISUZU FVM |
Động cơ |
6HK1E4SC |
Cabin |
Cabin có 01 giường |
Kiểu động cơ |
4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích làm việc (cm3) |
7.790 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Tự trọng (kg) |
9.745 |
Tải Trọng cho phép (kg) |
14.060 |
Tổng trọng Lượng (kg) |
24.000 |
Kich thước bao (mm) |
9730 x 2500 x 3400 |
Kich thước thùng (mm) |
6.980/6.700 x 2.340 x 1.520 |
Công thức bánh xe |
6 x 2 |
Các hệ thống khác |
Công xuất (kw/vòng/phút) |
206 kW/ 2400 v/ph |
Hộp số |
6 số tiến/ 1 số lùi |
Lốp xe |
11.00R20 |
Hệ thống lái |
Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang trống |
Phanh chính: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống. Phanh tay : Loc kê |
Xi téc |
Xi téc chứa xăng (dung tích 19000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít |
THÔNG SỐ BỒN CHUYÊN DÙNG |
Dung tích |
19.000 Lít (19 khối) |
Hình dáng téc |
Hình Elip |
Kỹ thuật sản xuất xi – tec |
Téc được làm từ thép loại 4mm-6mm. Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn tự động, có nhiều tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển… |
Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc. |
Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 4 dọc chuẩn khung (mối hàn mịn, kiểu dáng téc elip van đẹp) |
Cổ téc |
Chiều rộng của cổ téc (lẩu): là 800mm; chiều cao của lẩu là 350mm (tầng 1), 250 mm (tầng 2) |
Khoang (ngăn) |
Chia khoang theo yêu cầu của khách hàng |
Kích thước xi téc |
6.980/6.700 x 2.340 x 1.520 |
Các thiết bị tiêu chuẩn (téc, nắp đạy lẩu, hệ thống van, đường ống) |
Màu sắc téc (Theo yêu cầu của khách hàng); Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 4 van đáy bồn; 2 thang và bình chữa cháy. Nhập khẩu và chế tạo tại nhà máy theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam |
Ống |
Đường ống Ø 60 mm; 2 đường ống. |